8. Vịnh nga
詠鵝 鵝鵝鵝 , Nga nga nga 曲項向天歌 。 Khúc hạng hướng thiên ca. 白毛浮綠水 , Bạch mao phù lục thủy, 紅掌撥清波 。 Hồng chưởng bát thanh ba. 駱賓王 Lạc Tân Vương. Giản thể . 咏鹅 . 鹅,鹅,鹅,曲项向天歌。 白毛浮绿水,红掌拨清波。 骆宾王。 Nghĩa . Vịnh ngỗng Ngỗng ngỗng ngỗng. Cong cổ hướng trời kêu dài. Lông trắng nổi trên làn nước xanh, chân hồng đạp sóng trong. Tạm dịch. Ngỗng ngỗng ngỗng Cong cổ hướng thinh không, Lông trắng trên hồ biếc, Chân hồng đạp sóng trong . Chú 曲項 khúc hạng: cong cổ. 曲 khúc: cong; uốn cong, co lại. 項 hạng: gáy; chỉ chung cái cổ. 掌 chưởng: lòng bàn tay; chân động vật. 鼓掌 cổ chưởng: vỗ tay. 易如反掌 dị như phản chưởng: dễ như trở bàn tay. 熊掌 hùng chưởng: chân gấu...