6. Giang đình dạ nguyệt tống biệt 2


江亭夜月送別 其二

亂煙籠碧砌      Loạn yên lung bích thế,

飛月向南端      Phi nguyệt hướng nam đoan.

寂寞離亭掩      Tịch mịch li đình yểm,

江山此夜寒      Giang saơn thử dạ hàn.

王勃                          Vương Bột

Giản thể. 乱烟笼碧砌,飞月向南端。寂寞离亭掩,江山此夜寒

Nghĩa.

Sương mù mịt như cái lồng trùm lên những bậc thềm đá xanh,
Trăng trên cao đi về phía nam.
Sự tịch mịch phủ lên li đình ( nhà chia tay),
Núi và sông đêm nay thật lạnh.

Tạm dịch.

Sương mịt mù thềm đá,

Trăng cao chuyển hướng nam.

Li đình đêm quạnh quẽ,

Non nước lạnh căm căm.

Chú.

- 亂煙 loạn yên: sương khói mù mịt.

- 碧砌 bích thế: bậc thềm đá xanh.

- 飛月 phi nguyệt: mặt trăng cao trên không.

- 寂寞 tịch mịch: hiu quạnh.

- yểm: che lấp. 掩蓋 yểm cái: che đậy. 掩蔽 yểm tế: bưng che.

- 江山 giang sơn: nước sông và núi cao.

Comments

Popular posts from this blog

Bãi tướng tác

41. Sơ nhập Thiểm khổ phong ký hương thân hữu