47. Tạp thi 1
雜詩其一
家住孟津河, Gia trú Mạnh Tân hà,
門對孟津口。 Môn đối Mạnh Tân khẩu.
常有江南船, Thường hữu Giang Nam thuyền,
寄書家中否? Kí thư gia trung phủ?
王維 Vương Duy
Giản thể. 家住孟津河,門對孟津口。 常有江南船,寄書家中否。
Nghĩa.
Nhà ở bên sông Mạnh Tân, trước cửa nhà là bến sông mạnh Tân.
Thường có thuyền cập bến Giang Nam, (trong nhà có ai) đã gởi thư về nhà chưa?
Tạm dịch
Nhà ở cạnh bờ sông,
Đối diện bến đò
đông,
Thuyền ở quê thường
tới,
Thư nhà có gởi không?
Chú
孟津河 Mạnh Tân hà: sông Mạnh Tân, chỉ phần
sông Hoàng Hà ở phía bắc Lạc Dương, Hà Nam; một con đường giao thông quan trọng
thời xưa.
孟津口 Mạnh Tân khẩu: bến sông Mạnh Tân. 口
khẩu: cửa, (chỗ ra vào, thông thương). Như: cảng khẩu 港口
cửa cảng, môn khẩu 門口 cửa ra vào, hạng khẩu 巷口
cửa ngõ hẻm, hải khẩu 海口 cửa biển.
江南 Giang Nam: tên tỉnh.
寄書 kí thư: gởi thư. 寄
kí: gởi.
否 phủ (phó từ): không, hay không (dùng
để hỏi). 知道否 tri đạo phủ? biết hay không?
Comments
Post a Comment