34. Thi
詩
我有一方便, Ngã hữu nhất phương tiện,
價值百匹練。 Giá trị bách thất luyện.
相打長取弱, Tương đả trường thủ nhược,
至死不入縣。 Chí tử bất nhập huyện.
王梵志 Vương Phạm Chí.
Giản thể: 我有一方便,价值百匹练。相打长取弱,至死不入县。
Nghĩa.
Ta có một phương cách xử thế
giá trị bằng trăm tấm lụa quý.
Là đánh nhau thì luôn giữ phận yếu,
đến chết cũng không vào nơi huyện đường khiếu
tố gì ai.
Tạm dịch.
Cách ta đây xử thế,
Trăm lụa giá không
cao.
Đánh lộn làm người
yếu,
Tụng đình chết chẳng
vào.
Chú
方便 phương tiện: phương thức, phương
pháp xử lí.
練 (练) luyện:
lụa mềm và trắng nõn. Động từ có nghĩa là hun, đúc, rèn.
相打 tương đả: đánh nhau.
取 thủ: chọn. Bản khác 伏
phục: thừa nhận, cam lòng.
縣 (县) huyện:
huyện lị.
Comments
Post a Comment