30. Đề Viên thị biệt nghiệp
題袁氏別業
主人不相識, Chủ nhân bất tương thức,
偶坐為林泉。 Ngẫu tọa vị lâm tuyền.
莫謾愁沽酒, Mạc mạn sầu cô tửu,
囊中自有錢。 Nang trung tự hữu tiền.
賀知章 Hạ
Tri Chương.
Giản thể. 题袁氏别业.
主人不相识,偶坐为林泉。莫谩愁沽酒,囊中自有钱。
Nghĩa. Đề nơi biệt
viện ông họ Viên.
Ta chưa biết chủ nhân, tình cờ ngồi với nhau vì cùng thích cảnh
lâm tuyền.
Chớ buồn vì chuyện mua rượu, trong túi có sẵn tiền rồi.
Tạm dịch
Trước giờ chưa biết
mặt,
Nay gặp chốn lâm
tuyền.
Chớ muộn phiền
không rượu,
Túi đây có sẵn tiền.
Chú
別業 biệt nghiệp: nhà xây dựng riêng nơi
vườn, rừng để nghỉ ngơi, như 別墅 biệt thự, 別館
biệt quán.
謾 man: lừa dối, mắng chửi; đọc "mạn":
khinh thường; (phó từ): hão, uổng.
沽 cô: mua. 沽名釣譽
cô danh điếu dự: mua danh vọng chuộc tiếng khen. 沽酒
cô tửu: mua/bán rượu; rượu mua ở chợ.
囊 nang: túi, bọc. 膽囊
đảm nang: túi mật (trong cơ thể người ta). 錦囊 cẩm
nang: túi gấm; sách hướng dẫn.
Comments
Post a Comment